Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo 14/06/2018

24/07/2020 16:07:56 | 945 lượt xem

Cùng xemtuoixaynha.com xem ngày tốt xấu, giờ tốt xâu, thứ Năm ngày 14/06/2018 tức ngày 01/04/2018 âm lịch. Tức ngày Tức là ngày Đinh Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Mậu Tuất

xem ngày tốt xấu
xem ngày tốt xấu

1. Hướng xuất hành

Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Chính Tây
Tuổi xung với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước

2. Giờ hoàng đạo – giờ hắc đạo ngày 14-06-2018

Giờ tốt:

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ xấu:

Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

3. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

Thiên quý: Tốt mọi việc.
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Thánh tâm: Tốt mọi việc ,nhất là cầu phúc, tế tự.
Cát khánh: Tốt mọi việc.
Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Nguyệt hư (Nguyệt sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Huyền vũ: Kỵ mai táng.
Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.

4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 14-06-2018

Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

Xem ngày tốt xấu
Xem ngày tốt xấu

5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

BÌNH LUẬN: