24/07/2020 15:07:50 | 810 lượt xem
Cùng xemtuoixaynha.com xem ngày tốt xấu, ngày hoàng đạo, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào ngày thứ Tư 18/09/2019 nhằm ngày 20 Tháng 08 Năm 2019 âm lịch Tức là ngày là ngày Mậu Ngọ, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Hợi để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc..
1. HƯỚNG XUẤT HÀNH ĐẸP
Nên xuất hành về hướng Đông Nam để gặp Hỉ Thấn
Nên xuất hành về hướng Chính Bắc để gặp Tài Thần
Nên xuất hành về hướng Chính Đông để gặp Hạc Thần
2. GIỜ HOÀNG ĐẠO- GIỜ HẮC ĐẠO NGÀY 18/09/2019
Giờ hoàng đạo bao gồm: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Bản mệnh nên tránh các giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
3. SAO TỐT- SAO XẤU
Sao tốt: Bao gồm các sao: Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.Phúc sinh:Cầu phúc, giá thú. Tuế hợp: Tốt mọi việc.Đại hồng Sa: Tốt mọi việc. Hoàng ân: Tốt mọi việc.Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi . Ngũ hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu: Bao gồm các sao: Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm. Địa phá: Kỵ xây dựng. Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc. Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương. Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải). Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
4. VIỆC NÊN LÀM- VIỆC KHÔNG NÊN LÀM
Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
Việc không nên làm: Xem bói bài cho biết nay nên kiêng động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
5. GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG NGÀY 18/9/2019
Tý (23h- 01h) :
Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng
Sửu (1h-3h) : Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc cần tranh luận…..tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau)
Dần (3h-5h) : Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà.
Mão (5h-7h) : Giờ Tuyết Lô: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.
Thìn (7h-9h) : Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Tỵ (9h-11h) : Giờ Tốc Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Ngọ (11h-13h) : Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng
Mùi (13h-15h) : Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc cần tranh luận…..tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau)
Thân (15h-17h) : Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà.
Dậu (17h-19h) : Giờ Tuyết Lô: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.
Tuất (19h-21h) : Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Hợi (21h-23h) : Giờ Tốc Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.