24/07/2020 15:07:03 | 1071 lượt xem
Cùng xemtuoixaynha.com xem ngày tốt xấu, ngày hoàng đạo, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào ngày thứ Năm 19/07/2019 nhằm ngày 17 Tháng 06 Năm 2019 AL Tức là ngày Đinh Tỵ, Tháng Tân Mùi, Năm Kỷ Hợi để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc..
— Xem lịch âm dương 2020 biết ngày đẹp của năm Canh Tý để tiến hành mọi việc suôn sẻ
1. HƯỚNG XUẤT HÀNH ĐẸP
2. GIỜ HOÀNG ĐẠO- GIỜ HẮC ĐẠO NGÀY 19/07/2019
Giờ hoàng đạo bao gồm: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Bản mệnh nên tránh các giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
3. SAO TỐT- SAO XẤU
Sao tốt: Bao gồm các sao: Thiên quý: Tốt mọi việc.; Sinh khí: Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.Thiên thành : Tốt mọi việc.Phúc sinh: Cầu phúc, giá thú.Dịch mã: Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.Phúc hậu: Tốt về cầu tài, khai trương.Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.Ngọc đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Sao xấu: Bao gồm các sao: Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú. Âm thác: Kiêng xuất hành, nhận công tác. Địa hỏa: Kỵ làm nhà cửa. Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
4. VIỆC NÊN LÀM- VIỆC KHÔNG NÊN LÀM
Việc nên làm: Xem bói bài khuyên hôm nay Bản mệnh nên Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
Việc không nên làm: Bản mệnh nên tránh những việc liên quan đến chôn cất , đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
5. GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG NGÀY 19/07/2019
Tý (23h- 01h) : Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc cần tranh luận…..tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau)
Sửu (1h-3h) : Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà.
Dần (3h-5h) : Giờ Tuyết Lô: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.
Mão (5h-7h) : Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Thìn (7h-9h) : Giờ Tốc Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Tỵ (9h-11h) : Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc cần tranh luận…..tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau)
Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà.
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết Lô: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.
Dậu (17h-19h) : Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng