24/07/2020 15:07:25 | 763 lượt xem
Xem ngày tốt xâu, ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào Thứ Sáu ngày 01/09/2017 nhằm ngày 11 Tháng 07 Năm 2017 AL Tức là ngày Tân Mão, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Dậu để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc…
Ngày 01/09/2017 nhằm ngày 11 Tháng 07 Năm 2017 AL Tức là ngày Tân Mão, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Dậu
Là ngày: Hắc Đạo (Thiên Hình) – Trực: Phá
Tiết khí: Xử thứ – Thập nhị bát tú: Sao Giác
1 Hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn
– Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
– Hướng Tài Thần: Tây Nam
– Hướng Hạc Thần: Chính Bắc
– Tuổi xung với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
=> Hôm nay không phải ngày non nước
2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 01/09/2017
– Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
– Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
3. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
– Thiên quý: Tốt mọi việc.
– Cát khánh: Tốt mọi việc.
– Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
Sao xấu:
– Thiên lại: Xấu mọi việc đặc biệt là xem tuoi vo chong.
– Hoang vu: Xấu mọi việc.
– Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương.
– Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
– Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 01/09/2017
– Việc nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
– Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con, dat ten cho con theo lich van nien nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
– Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
– Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
– Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
– Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
– Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
– Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Mời các bạn xem ngày tốt xấu cập nhật thường xuyên tại xemtuoixaynha.com nhé!