Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 26/07/2019

24/07/2020 15:07:02 | 888 lượt xem

Cùng xemtuoixaynha.com xem ngày tốt xấu, ngày hoàng đạo, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào  ngày thứ Năm 26/07/2019 nhằm ngày 24 Tháng 06 Năm 2019 âm lịch Tức là ngày Giáp Tý, Tháng Tân Mùi, Năm Kỷ Hợi để  lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc..

1. HƯỚNG XUẤT HÀNH ĐẸP

  • Nên xuất hành về hướng Đông Bắc để gặp Hỉ Thấn
  • Nên xuất hành về hướng Đông Nam để gặp Tài Thần và Hạc Thần
Xem ngày tốt xấu
Xem ngày tốt xấu

2. GIỜ HOÀNG ĐẠO- GIỜ HẮC ĐẠO NGÀY 26/07/2019

Giờ hoàng đạo bao gồm: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

Bản mệnh nên tránh các giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

3. SAO TỐT- SAO XẤU

Sao tốt: Bao gồm các sao: Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt. Nguyệt đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt. Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu). Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu: Bao gồm các sao:  Thiên ôn: Kỵ xây dựng. Hoang vu: Xấu mọi việc. Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp. Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành. Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương. Sát chủ mùa: Xấu mọi việc Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi. Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa. Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

4. VIỆC NÊN LÀM- VIỆC KHÔNG NÊN LÀM

Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Việc không nên làm: Bói bài ngày tốt xấu khuyên bản mệnh không nên khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động thổ, xây tường, dựng cột.

5. GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG NGÀY 26/07/2019

Tý (23h- 01h) : Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà.

Sửu (1h-3h) : Giờ Tuyết Lô: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

Dần (3h-5h) : Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Mão (5h-7h) : Giờ Tốc  Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Thìn (7h-9h) : Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng

Tỵ (9h-11h) : Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc cần tranh luận…..tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau)

Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà.

Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết Lô: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

Thân (15h-17h) :  Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Dậu (17h-19h) :  Giờ Tốc  Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Tuất (19h-21h) :  Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng

Hợi (21h-23h) :  Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc cần tranh luận…..tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau)

BÌNH LUẬN: