24/07/2020 15:07:29 | 904 lượt xem
Xem ngày tốt xâu, ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào Thứ Sáu ngày 04/08/2017 nhằm ngày nhằm ngày 12 Tháng 06 (Nhuận ) Năm 2017 AL Tức là ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Dậu để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc…
Ngày 04/08/2017 nhằm ngày nhằm ngày 12 Tháng 06 (Nhuận ) Năm 2017 AL Tức là ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Dậu/
1. Hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn
– Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
– Hướng Tài Thần: Tây Bắc
– Hướng Hạc Thần: Đông Nam
– Tuổi xung với ngày: Đinh Ty., Ất Ty., Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 04/08/2017
– Giờ hoàng đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
– Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
3. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
– Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
– Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
– Mãn đức tinh: Tốt mọi việc.
– Tam hợp: Tốt mọi việc đặc biệt là xem tử vi vợ chồng
– Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
– Ngũ hợp: Tốt mọi việc
– Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
– Đại hao (Tử khí): Xấu mọi việc.
– Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
– Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
– Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
– Tam nương sát: Xấu mọi việc
– Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 04/08/2017
– Nên làm : Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
– Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con hay đặt tên cho con lichvansu.wap.vn nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
– Không nên làm : Mua nuôi thêm súc vật.
5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
– Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
– Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
– Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
– Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
– Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
– Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Kết luận: Ngày 4/8/2017 nhằm ngày Quý Hợi, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu (13/6/2017 AL NHUẬN) là Ngày Xấu. Xem tử vi xemtuoi.com.vn thấy chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác
Mời các bạn xem ngày tốt xấu cập nhật thường xuyên tại xemtuoixaynha.com nhé!