24/07/2020 15:07:08 | 918 lượt xem
Cùng xemtuoixaynha.com xem ngày tốt xấu, ngày hoàng đạo, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào ngày thứ Năm 25/07/2019 nhằm ngày 24 Tháng 06 Năm 2019 AL Tức là ngày Quý Hợi , Tháng Tân Mùi, Năm Kỷ Hợi để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc..
— Xem lịch âm 2020 biết ngày đẹp của năm Canh Tý để tiến hành mọi việc suôn sẻ
1. HƯỚNG XUẤT HÀNH ĐẸP
2. GIỜ HOÀNG ĐẠO- GIỜ HẮC ĐẠO NGÀY 25/07/2019
Giờ hoàng đạo bao gồm: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Bản mệnh nên tránh các giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
3. SAO TỐT- SAO XẤU
Sao tốt: Bao gồm các sao: Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch. Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực. Mãn đức tinh: Tốt mọi việc. Tam hợp: Tốt mọi việc. Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc. Ngũ hợp: Tốt mọi việc Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu: Bao gồm các sao: Đại hao (Tử khí): Xấu mọi việc. Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc. Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa. Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc
4. VIỆC NÊN LÀM- VIỆC KHÔNG NÊN LÀM
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Việc không nên làm: Mua nuôi thêm súc vật. Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ.
5. GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG NGÀY 25/07/2019
Tý (23h- 01h) : Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc cần tranh luận…..tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau)
Sửu (1h-3h) : Giờ Tiểu Các: Xem bói bài cho biết là giờ rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà.
Dần (3h-5h) : Giờ Tuyết Lô: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.
Mão (5h-7h) : Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Thìn (7h-9h) : Giờ Tốc Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Tỵ (9h-11h) : Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc cần tranh luận…..tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau)
Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà.
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết Lô: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.
Dậu (17h-19h) : Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng