24/07/2020 15:07:16 | 860 lượt xem
Cùng xemtuoixaynha.com xem ngày tốt xấu, ngày hoàng đạo, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào ngày thứ Năm 19/09/2019 nhằm ngày 21 Tháng 08 Năm 2019 âm lịch Tức là ngày là ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Hợi để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc..
1. HƯỚNG XUẤT HÀNH ĐẸP
Nên xuất hành về hướng Đông Bắc để gặp Hỉ Thấn
Nên xuất hành về hướng Chính Nam để gặp Tài Thần
Nên xuất hành về hướng Chính Đông để gặp Hạc Thần
2. GIỜ HOÀNG ĐẠO- GIỜ HẮC ĐẠO NGÀY 19/09/2019
Giờ hoàng đạo bao gồm: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
Bản mệnh nên tránh các giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
3. SAO TỐT- SAO XẤU
Sao tốt: Bao gồm các sao: Sinh khí: Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự. Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực. Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc. Đại hồng Sa: Tốt mọi việc. Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc. Ngũ hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu: Bao gồm các sao: Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt). Hoang vu: Xấu mọi việc. Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc. Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
4. VIỆC NÊN LÀM- VIỆC KHÔNG NÊN LÀM
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc không nên làm: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ.
5. GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG NGÀY 19/9/2019
Tý (23h- 01h) :Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc cần tranh luận…..tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau)
Sửu (1h-3h) :Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà.
Dần (3h-5h) :Giờ Tuyết Lô: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.
Mão (5h-7h) :Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Thìn (7h-9h) :Giờ Tốc Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Tỵ (9h-11h) :Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng
Ngọ (11h-13h) :Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc cần tranh luận…..tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau)
Mùi (13h-15h) :Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà.
Thân (15h-17h) :Giờ Tuyết Lô: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.
Dậu (17h-19h) :Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Tuất (19h-21h) :Giờ Tốc Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Hợi (21h-23h) :Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng