Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo ngày 01/03/2018

24/07/2020 15:07:56 | 761 lượt xem

Xem ngày tốt xấu, ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào Thứ Năm ngày 01/03/2018 nhằm ngày 14 Tháng 01 Năm 2018 AL Tức là ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Dần, năm Mậu Tuất để xem lịch 2018 lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc…

Ngày 01/03/2018 nhằm ngày 14 Tháng 01 Năm 2018 AL Tức là ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Dần, năm Mậu Tuất

Xem ngày tốt xấu
Xem ngày tốt xấu

1. Hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn

– Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

– Hướng Tài Thần: Chính Tây

– Hướng Hạc Thần: Chính Bắc

– Tuổi xung với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

– Ngày con nước: Không phải ngày con nước

2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 01/03/2018

Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)

3. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

– Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.

– Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

– Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.

– Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.

– Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.

Sao xấu:

– Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.

– Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.

– Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.

– Quả tú: Xấu với giá thú.

– Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo.

– Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.

– Không phòng: Kỵ giá thú.

– Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc

– Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 01/03/2018

Việc nên làm : Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Việc kiêng kỵ: Xem tử vi cho hay hôm nay không làm những việc liên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

– Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

– Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

– Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

– Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

– Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

– Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

 

BÌNH LUẬN: