Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 18/07/2019

24/07/2020 16:07:54 | 780 lượt xem

Cùng xemtuoixaynha.com xem ngày tốt xấu, ngày hoàng đạo, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào  ngày thứ Năm 18/07/2019 nhằm ngày 16 Tháng 06 Năm 2019 AL Tức là ngày Bính Thìn, Tháng Tân Mùi, Năm Kỷ Hợi để xem tu vi 2020 lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc..

1. HƯỚNG XUẤT HÀNH ĐẸP

  • Nên xuất hành về hướng Đông Nam để gặp Hỉ Thấn
  • Nên xuất hành về hướng Chính Đông để gặp Tài Thần và Hạc Thần
Xem ngày tốt xấu
Xem ngày tốt xấu

2. GIỜ HOÀNG ĐẠO- GIỜ HẮC ĐẠO NGÀY 18/07/2019

Giờ hoàng đạo bao gồm: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

Bản mệnh nên tránh các giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)

3. SAO TỐT- SAO XẤU

Sao tốt: Bao gồm các sao: Thiên quý: Tốt mọi việc; Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.; Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.; Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.

Sao xấu: Bao gồm các sao: Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.; Địa phá: Kỵ xây dựng.; Hoang vu: Xấu mọi việc.; Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)); Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.; Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc

4. VIỆC NÊN LÀM- VIỆC KHÔNG NÊN LÀM

Việc nên làm: Xem lịch âm dương khuyên hôm nay Bản mệnh nên ạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo. Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh

Việc không nên làm: Bản mệnh nên tránh những việc liên quan đến chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 17/4/2019
Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo ngày 17/4/2019

5. GIỜ XUẤT HÀNH THEO LÝ THUẦN PHONG NGÀY 18/07/2019

Giờ Lưu Niên [Tý (23h- 01h) ]:  Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng

Giờ Xích Khẩu:Sửu (1h-3h) :  Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc cần tranh luận…..tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau)

Giờ Tiểu Các:Dần (3h-5h) : Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà.

Giờ Tuyết Lô: Mão (5h-7h) : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

Giờ Đại An:Thìn (7h-9h) : Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Giờ Tốc  Hỷ:Tỵ (9h-11h) : Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Giờ Lưu Niên:Ngọ (11h-13h) : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng

Giờ Xích Khẩu[ Mùi (13h-15h)] : Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc cần tranh luận…..tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau)

Giờ Tiểu Các[Thân (15h-17h)] : Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà.

Giờ Tuyết Lô [Dậu (17h-19h)] : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

Giờ Đại An[Tuất (19h-21h) ]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Giờ Tốc  Hỷ [Hợi (21h-23h)] : Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

BÌNH LUẬN: