24/07/2020 15:07:22 | 809 lượt xem
Xem ngày tốt xấu, ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào Thứ Tư ngày 14/03/2018 nhằm ngày 27 Tháng 01 Năm 2018 AL Tức là ngày Ất Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Mậu Tuất để xem lịch âm 2018 lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc…
Ngày 14/03/2018 nhằm ngày 27 Tháng 01 Năm 2018 AL Tức là ngày Ất Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Mậu Tuất
1. Hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn
– Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
– Hướng Tài Thần: Đông Nam
– Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
– Tuổi xung với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Ty.
– Ngày con nước: Không phải ngày con nước
2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 14/03/2018
– Giờ hoàng đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
– Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
3. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
– Thiên quý: Tốt mọi việc.
– Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
– Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
– Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Sao xấu:
– Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
– Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc.
– Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
– Hoang vu: Xấu mọi việc.
– Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
– Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
– Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
– Sát chủ: Xấu mọi việc.
– Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
– Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
– Tam nương sát: Xấu mọi việc
– Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
– Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.
– Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 14/03/2018
– Việc nên làm : Coi bói khuyên nay không nên xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
– Việc không nên làm : Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
– Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
– Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
– Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
– Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
– Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
– Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Mời các bạn xem ngày tốt xấu cập nhật thường xuyên tại xemtuoixaynha.com nhé!