24/07/2020 14:07:46 | 500 lượt xem
Xem ngày tốt xấu, ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào Thứ Sáu ngày 19/01/2018 nhằm ngày 03 Tháng 12 Năm 2017 AL Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu để xem lịch âm dương 2018 lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc…
Ngày 19/01/2018 nhằm ngày 03 Tháng 12 Năm 2017 AL Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu
1. Hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn
– Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
– Hướng Tài Thần: Tây Nam
– Hướng Hạc Thần: Đông Bắc
– Tuổi xung với ngày: Ất Ty., Kỷ Ty., Ất Hợi
– Ngày con nước: Không phải ngày con nước
2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 19/01/2018
– Giờ hoàng đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
– Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
3. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
– Sinh khí: Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.
– Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
– Nguyệt ân: Tốt mọi việc.
– Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
– Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
– Dịch mã: Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.
– Phúc hậu: Tốt về cầu tài, khai trương.
– Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
– Thiên ân: Tốt mọi việc
– Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
– Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
– Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
– Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
– Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
– Tam nương sát: Xấu mọi việc
– Địa hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
– Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 19/01/2018
Việc nên làm: Xem tu vi 2018 khuyên hôm nay nên xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất
5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
– Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
– Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
– Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
– Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
– Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
– Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Mời các bạn xem ngày tốt xấu cập nhật thường xuyên tại xemtuoixaynha.com nhé!