24/07/2020 14:07:14 | 986 lượt xem
Xem ngày tốt xâu, ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào Thứ Năm ngày 19/10/2017 nhằm ngày nhằm ngày 30 Tháng 08 Năm 2017 AL Tức là ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Dậu, Năm Đinh Dậu để xem boi lịch vạn niên để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc…
Ngày 19/10/2017 nhằm ngày nhằm ngày 30 Tháng 08 Năm 2017 AL Tức là ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Dậu, Năm Đinh Dậu
1. Hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn
– Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
– Hướng Tài Thần: Chính Nam
– Hướng Hạc Thần: Chính Tây
– Tuổi xung với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
– Ngày con nước: Không phải ngày con nước
2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 19/10/2017
– Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
– Giờ hắc đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
3. Sao tốt – Sao Xấu
– Thiên ân: Tốt mọi việc
– Thiên thụy: Tốt mọi việc đặc biệt là xem tuoi xemtuoi.com.vn
– Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
– Hoang vu: Xấu mọi việc.
– Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
– Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
– Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
– Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
– Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.
– Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
– Không phòng: Kỵ giá thú.
– Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
– Địa hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 19/10/2017
– Việc nên làm: Xem tu vi cho biết nên triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, hôn thú.
– Việc kiêng ky : Xây đắp nền, tường
5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
– Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
– Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
– Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
– Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
– Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
– Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Mời các bạn xem ngày tốt xấu cập nhật thường xuyên tại xemtuoixaynha.com nhé!