Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo ngày 20/06/2017

24/07/2020 14:07:36 | 1003 lượt xem

Xem ngày tốt xâu, ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vàoThứ Ba ngày 20/6/2017 nhằm ngày nhằm ngày 26 Tháng 5 Năm 2017 AL Tức là ngày Mậu Dần, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu  để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc…

Thứ Ba ngày 20/6/2017 nhằm ngày nhằm ngày 26 Tháng 5 Năm 2017 AL Tức là ngày Mậu Dần, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Dậu

Là ngày: Hắc Đạo (Bạch Hổ) – Trực: Thành
Tiết khí: Mang chủng – Thập nhị bát tú: Sao Thất (Thất Hỏa Trư – Hỏa)

xem ngày tốt xấu
xem ngày tốt xấu

1. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn 

  • Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
  • Hướng Tài Thần: Chính Bắc
  • Hướng Hạc Thần: Chính Tây
  • Tuổi xung với ngày: Canh Thân (Mộc) – Giáp Thân (Thủy)
  • Tuổi xung với tháng: Mậu Tý (Hỏa) – Canh Tý (Thổ)
  • Ngày con nước: Không phải ngày con nước

2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 20/06/2017

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
  • Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

3. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
  • Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Thiên mã (Trùng với Bạch Hổ -> Xấu): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Nguyệt ân: Tốt mọi việc
  • Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Tam hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu: 

  • Hoàng sa: Xấu với xuất hành
  • Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải -> Tốt): Kỵ mai táng
  • Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Cô thần: Xấu với giá thú
  • Thổ cấm: Kỵ xây dựng, an táng

4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 20/06/2017

Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Việc không nên làm: Kiện tụng, tranh chấp.

5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
  • Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
  • Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Kết luận: Ngày 20/6/2017 nhằm ngày Mậu Dần, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu (26/5/2017 AL) là Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.

 

Mời các bạn xem ngày tốt xấu cập nhật thường xuyên tại xemtuoixaynha.com nhé!

BÌNH LUẬN: