Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo ngày 16/11/2017

24/07/2020 14:07:49 | 533 lượt xem

Xem ngày tốt xâu, ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào Thứ Năm ngày 16/11/2017 nhằm ngày 28 Tháng 09 Năm 2017 AL Tức là ngày Đinh Mùi, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Dậu để xem lịch âm dương để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc…

Ngày 16/11/2017 nhằm ngày 28 Tháng 09 Năm 2017 AL Tức là ngày Đinh Mùi, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Dậu

Xem ngày tốt xấu
Xem ngày tốt xấu

1. Hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn

– Hướng Hỷ Thần: Chính Nam

– Hướng Tài Thần: Chính Đông

– Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

– Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

– Ngày con nước: Không phải ngày con nước

2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 16/11/2017

– Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

3. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

– U vi tinh: Tốt mọi việc.

– Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.

– Đại hồng Sa: Tốt mọi việc đặc biệt là dat ten cho con

Sao xấu:

– Địa phá: Kỵ xây dựng.

– Hoang vu: Xấu mọi việc.

– Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.

– Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.

– Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương.

– Nguyệt hình: Xấu mọi việc.

– Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.

4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 16/11/2017

– Việc nên làm : Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

– Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp.

5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Kết luận: Ngày 16/11/2017 nhằm ngày Đinh Mùi, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu (28/9/2017 AL) là Ngày XấuXem tuổi khuyên chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

BÌNH LUẬN: