24/07/2020 15:07:03 | 729 lượt xem
Xem ngày tốt xâu, ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào Thứ Sáu ngày 11/08/2017 nhằm ngày nhằm ngày 20 Tháng 06 (Nhuận ) Năm 2017 AL Tức là ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Dậu để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, xem tuổi vợ chồng theo lịch vạn sự…
Ngày 11/08/2017 nhằm ngày nhằm ngày 20 Tháng 06 (Nhuận ) Năm 2017 AL Tức là ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Dậu/
1. Hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn
– Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
– Hướng Tài Thần: Tây Nam
– Hướng Hạc Thần: Chính Nam
– Tuổi xung với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
=> Hôm nay không phải ngày non nước
2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 11/08/2017
– Giờ hoàng đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
– Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
3. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
– Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
– Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo – xấu)
– Cát khánh: Tốt mọi việc.
– Quan nhật: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
– Lục hợp: Tốt mọi việc.
– Thiên y: Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.
Sao xấu:
– Thiên lại: Xấu mọi việc.
– Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
– Vãng vong (Thổ kỵ): Vãng là đi, vong là vô, kỵ phong quan, lên chức, đi xa quay về nhà, xuất quân chinh phạt, tìm thầy thuốc.
4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 11/08/2017
– Nên làm : Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối.
– Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
– Không nên làm : Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Trong đó xem tuổi trên xemtuoi.com.vn thấy hôm nay tốt nhất không nên xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
– Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
– Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
– Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
– Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
– Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
– Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Kết luận: Ngày 11/8/2017 nhằm ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu (20/6/2017 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.
Mời các bạn xem ngày tốt xấu cập nhật thường xuyên tại xemtuoixaynha.com nhé!