24/07/2020 15:07:05 | 1062 lượt xem
Theo xemtuoixaynha.com chia sẻ dưới đây là bài viết về Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo ngày 07 tháng 9 năm 2017 hi vọng bài viết này có thêm chút kiến thức cho bạn trong ngày hôm nay.
Lịch vạn sự thứ năm, 7/9/2017 – Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu?
Thứ năm, 7/9/2017 tức ngày 17/7/2017(lich am)
Ngày: Đinh Dậu, tháng:Mậu Thân, năm:Đinh Dậu
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Tiết khí: Bạch Lộ
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu Thuộc: Mộc Con vật: Giải
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Xem ngay tot xau, gio hoang dao ngay 7/9/2017 – Anh 1
Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo mỗi ngày
1. Giờ mặt trời ngày 7/9/2017
Mặt trời mọc: 5:42
Mặt trời lặn: 18:07
Đứng bóng lúc: 11:55
Độ dài ban ngày: 12 giờ 25 phút
2. Giờ mặt trăng ngày 7/9/2017
Giờ mọc: 18:59
Giờ lặn: 6:21
Độ tròn: 99,8%
Độ dài ban đêm: 11 giờ 22 phút
3. Chọn giờ Hoàng Đạo – Giờ đẹp – Giờ tốt – Giờ lành ngày 7/9/2017
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
4. Kiêng giờ Hắc Đạo – Giờ xấu – Giờ kiêng kị ngày 7/9/2017
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
5. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn vào thứ năm, ngày 7/9/2017
Xem boi tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Dần, Giáp Dần
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tại thiên
6. Sao tốt – Sao xấu ngày 7/9/2017
Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao
7. Việc nên – Không nên (kiêng kị) làm trong ngày 7/9/2017
Nên: Cúng tế
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
8. Hợp xung ngày 7/9/2017
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào thứ năm, dương lịch ngày 7/9/2017 (tức 17/7/2017 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, kba trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa.