24/07/2020 15:07:02 | 758 lượt xem
Xem ngày tốt xâu, ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào Thứ Bảy ngày 09/09/2017 nhằm ngày nhằm ngày 19 Tháng 07 Năm 2017 AL Tức là ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Dậu để xem lịch vạn niên để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc
Ngày 09/09/2017 nhằm ngày nhằm ngày 19 Tháng 07 Năm 2017 AL Tức là ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Dậu
Là ngày: Hắc Đạo (Câu Trận) – Trực: Mãn
Tiết khí: Bạch lộ – Thập nhị bát tú: Sao Nữ
1. Hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn
– Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
– Hướng Tài Thần: Chính Nam
– Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
– Tuổi xung với ngày: Tân Ty., Đinh Ty.
=>>Ngày con nước: Giờ nước lên: Thìn (7h-9h). Giờ nước xuống: Ty. (9h-11h)
2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 09/09/2017
– Giờ hoàng đạo: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
– Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
3. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
– Nguyệt giải: Tốt mọi việc.
– Hoạt diệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
– Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
Sao xấu:
– Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
– Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
– Hoang vu: Xấu mọi việc.
– Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
– Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
– Câu trần: Kỵ mai táng.
– Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
– Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
– Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 09/09/2017
– Nên làm : Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt, xem tuoi…
– Việc kiêng kỵ: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
– Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
– Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
– Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
– Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
– Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
– Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Kết luận: Ngày 9/9/2017 nhằm ngày Kỷ Hợi, tháng Mậu Thân, năm Đinh Dậu (19/7/2017 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Trong tu vi có ghi hôm nay tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.
Mời các bạn xem ngày tốt xấu cập nhật thường xuyên tại xemtuoixaynha.com nhé!