Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo ngày 11/10/2017

24/07/2020 15:07:37 | 699 lượt xem

Xem ngày tốt xâu, ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào Thứ Ba ngày 11/10/2017 nhằm ngày nhằm ngày 22 Tháng 08 Năm 2017 AL Tức là ngày Tân Mùi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Đinh Dậu để xem tử vi lịch vạn niên để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc…

Ngày 11/10/2017 nhằm ngày nhằm ngày 22 Tháng 08 Năm 2017 AL Tức là ngày Tân Mùi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Đinh Dậu

Xem ngày tốt xấu
Xem ngày tốt xấu

1. Hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn

– Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

– Hướng Tài Thần: Tây Nam

– Hướng Hạc Thần: Tây Nam

– Tuổi xung với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

=> Hôm nay không phải ngày Con Nước

2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 11/10/2017

– Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

3. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

– Thiên quý: Tốt mọi việc.

– Sinh khí: Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.

– Địa tài: Tốt cho việc cầu tài, xem tuoi hoặc khai trương.

– Âm đức: Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.

– Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.

– Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.

– Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

– Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi

Sao xấu:

– Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).

– Hoang vu: Xấu mọi việc.

– Nhân cách: Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.

– Trùng tang: Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.

–  Tam nương sát: Xấu mọi việc

4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 11/10/2017

– Việc nên làm : Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối.

Việc kiêng kỵ : Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

– Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

– Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

– Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

– Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

– Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

– Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận: Ngày 11/10/2017 nhằm ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu (22/8/2017 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Mời các bạn xem ngày tốt xấu cập nhật thường xuyên tại xemtuoixaynha.com nhé!

BÌNH LUẬN: