24/07/2020 14:07:03 | 1033 lượt xem
Xem ngày tốt xâu, ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào Thứ Năm ngày 23/11/2017 nhằm ngày 06 Tháng 10 Năm 2017 AL Tức là ngày Giáp Dần, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu để xem lịch âm 2018 để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc…
Ngày 23/11/2017 nhằm ngày 06 Tháng 10 Năm 2017 AL Tức là ngày Giáp Dần, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Dậu
1. Hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn
– Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
– Hướng Tài Thần: Đông Nam
– Hướng Hạc Thần: Đông Bắc
– Tuổi xung với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 23/11/2017
– Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
– Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
3. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
– Nguyệt đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt đặc biệt là dat ten cho con
– Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo – xấu)
– Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
– Lục hợp: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
– Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
– Hoang vu: Xấu mọi việc.
– Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
– Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
– Ngưu – Lang Chức Nữ: Kỵ cưới gả.
– Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 23/11/2017
Việc nên làm: Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Việc không nên làm: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
– Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
– Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
– Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
– Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩuthiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
– Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
– Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Kết luận: Ngày 23/11/2017 nhằm ngày Giáp Dần, tháng Tân Hợi, năm Đinh Dậu (6/10/2017 AL) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Xem van han 2018 khuyên ên triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.
Mời các bạn xem ngày tốt xấu cập nhật thường xuyên tại xemtuoixaynha.com nhé!