Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo ngày 28/05/2018

24/07/2020 14:07:33 | 866 lượt xem

Xem ngày giờ tốt xấu thứ Hai ngày 28/05/2018 nhằm ngày 14 tháng 04 năm 2018 Âm Lịch tức ngày Canh Tân, tháng Đinh Tỵ, Năm Mậu Tuất

xem ngày tốt xấu
xem ngày tốt xấu

1.Hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài thần: Tây Nam
Hướng Hạc thần: Tây Nam
Tuổi xung: Nhâm Tuất – Nhâm Ngọ – Nhâm Thìn – Mậu Thìn – Nhâm Tý

2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 28/05/2018

Giờ tốt

Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)

Giờ xấu:

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)

3. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

Nguyệt đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
Lục hợp: Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc

4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 28/05/2018

Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học

Kiêng cữ: Đi thuyền.

5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

BÌNH LUẬN: