24/07/2020 14:07:38 | 536 lượt xem
Xem ngày tốt xâu, ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào Thứ Năm ngày 28/09/2017 nhằm ngày 09 Tháng 08 Năm 2017 AL Tức là ngày Mậu Ngọ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Đinh Dậu để xem lịch vạn niên để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc,
Ngày 28/09/2017 nhằm ngày 09 Tháng 08 Năm 2017 AL Tức là ngày Mậu Ngọ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Đinh Dậu
Là ngày: Hoàng Đạo (Kim Quỹ) – Trực: Thu
Tiết khí: Thu phân – Thập nhị bát tú: Sao Giác
1. Hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn
– Hướng Hỷ Thần: Đông Nam
– Hướng Tài Thần: Chính Bắc
– Hướng Hạc Thần: Chính Đông
– Tuổi xung với ngày: Bính Tý, Giáp Tý
=> Hôm nay không phải ngày con nước
2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 28/09/2017
– Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
– Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
3. Sao tốt – Sao Xấu
– Phúc sinh: Cầu phúc, giá thú.
– Tuế hợp: Tốt mọi việc đặc biệt là xem tuoi để làm mọi việc.
– Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
– Hoàng ân: Tốt mọi việc.
– Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
– Ngũ hợp: Tốt mọi việc
– Địa phá: Kỵ xây dựng.
– Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
– Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
– Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
– Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 28/09/2017
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối.
Việc không nên làm: Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Kiêng kỵ: xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Mời các bạn xem ngày tốt xấu cập nhật thường xuyên tại xemtuoixaynha.com nhé!