24/07/2020 14:07:18 | 666 lượt xem
Xem ngày tốt xâu, ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào Thứ Ba ngày 24/10/2017 nhằm ngày 05 Tháng 09 Năm 2017 âm lịch Tức là ngày Giáp Thân, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Dậu để xem lịch vạn niên để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc…
Ngày 24/10/2017 nhằm ngày 05 Tháng 09 Năm 2017 AL Tức là ngày Giáp Thân, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Dậu
1. Hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn
– Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
– Hướng Tài Thần: Đông Nam
– Hướng Hạc Thần: Tây Bắc
– Tuổi xung với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
– Ngày con nước: Không phải ngày con nước
2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 24/10/2017
– Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
– Giờ hắc đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
3. Sao tốt – Sao Xấu
– Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
– Dịch mã: Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.
– Phúc hậu: Tốt về cầu tài, khai trương.
– Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
– Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc
– Ngưu – Lang Chức Nữ: Kỵ cưới gả.
4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 24/10/2017
– Việc nên làm : Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ : Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
– Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
– Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
– Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
– Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
– Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
– Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Mời các bạn xem ngày tốt xấu cập nhật thường xuyên tại xemtuoixaynha.com nhé!