24/07/2020 14:07:43 | 703 lượt xem
Xem ngày tốt xâu, ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào Thứ Sáu ngày 25/08/2017 nhằm ngày 04 Tháng 07 Năm 2017 AL Tức là ngày Giáp Thân, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Dậu để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc…
Ngày 25/08/2017 nhằm ngày nhằm ngày 04 Tháng 07 Năm 2017 AL Tức là ngày Giáp Thân, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Dậu
Là ngày: Hoàng Đạo (Ngọc Đường) – Trực: Bế
Tiết khí: Xử thứ – Thập nhị bát tú: Sao Tỉnh
1 Hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn
– Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
– Hướng Tài Thần: Đông Nam
– Hướng Hạc Thần: Tây Bắc
– Tuổi xung với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
=> Hôm nay không phải ngày non nước
2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 25/08/2017
– Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
– Giờ hắc đạo: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
3. Sao tốt – Sao Xấu
– Sao tốt: Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
– Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Ngũ ly, Thiên lao
4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 25/08/2017
– Nên làm: Xuất hành, xem tuoi vo chong lichvansu, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
– Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
– Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
– Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
– Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
– Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
– Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
– Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Mời các bạn xem ngày tốt xấu cập nhật thường xuyên tại xemtuoixaynha.com nhé!