Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo ngày 17/05/2018

24/07/2020 14:07:47 | 597 lượt xem

Xem ngày tốt xấu 17/05/2018, xem giờ hoàng đạo, hướng may mắn, sao tốt sao xấu ngày 17/5/2018. Cùng tìm hiểu.

1. Hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Chính Nam

Hướng Hạc Thần: Đông Bắc

Tuổi xung với ngày: Tân Mão, Ất Mão

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

2. Giờ Hoàng Đao – Giờ Hắc Đạo ngày 17/5/2018

Giờ tốt:

Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)

3. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

Nguyệt ân: Tốt mọi việc.

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc.

Nguyệt giải: Tốt mọi việc.

Yếu yên (Yến An): Là Cát Thần trong tháng, nên phủ dụ biên cảnh, sửa sang lại hào quách thành.

Tam hợp: Tốt mọi việc.

Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.

Sao xấu:

Thiên ngục: Xấu mọi việc.

Đại hao (Tử khí): Xấu mọi việc.

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành.

Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương.

Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc

Tam nương sát: Xấu mọi việc

Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất

Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.

Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Xem ngày tốt xấu
Xem ngày tốt xấu

4. Việc nên – Không nên làm trong ngày 17/05/2018

– Việc nên làm : Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm

– Việc không nên làm : Mua nuôi thêm súc vật

5. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

BÌNH LUẬN: